CÂU HỎI VỀ LEVEL TRANSMITTER
1. Môi chất đo :
Tên môi chất đo :
Thể : rắn, lỏng, hơi
Độ nhớt :
Tỉ trọng :
Hằng số điện môi :
Nếu là hóa chất :
Công thức :
Nồng độ :
2. Đặc tính môi chất đo :
- Có Độ ẩm cao ?
- Có Hơi ?
- Có Bọt : ?
- Có gợn sóng ?
- Môi trường có áp suất chân không : ?
- Môi trường cháy nổ cao : ?
- Có hạt lớn : ?
- Có Bụi dơ : ?
- Môi trường dơ bẩn : ?
- Môi trường ẩm ướt : ?
- Có Độ nhớt cao : ?
3. Hằng số điện môi của môi chất :
Er>1.4
Er > 1.9
Er > 1.5
4. Áp suất làm việc / áp suất min / áp suất max : ?
5. Nhiệt độ làm việc / nhiệt độ min/ nhiệt độ max : ?
6. Chiều cao bồn :
7. Vị trí gắn thiết bị :
Gắn trên đỉnh hay bên hông ?
8. Đo tiếp xúc hay không tiếp xúc ?
9. Chống cháy nổ ?
10. Nguồn cấp ?
11. Bộ hiển thị :
Có cần bộ hiển thị tại chỗ không ?
Có cần bộ hiển thị rời không ?
Khoảng cách từ thiết bị đến bộ hiển thị từ xa ?
12. Tín hiệu ngõ ra :
4-20mA
4-20mA+Hart ?
13. Độ chính xác yêu cầu :
0.1mm ?
1mm ?
3mm ?
5 mm?
10mm ?
14. Cấp bảo vệ :
IP65 : ?
IP66 : ?
IP67 : ?
IP68 : ?
15. Ứng dụng mới hay thay thế ?
16. Nguyên lý đã sử dụng trước đây :
- Siêu âm ?
- Radar ?
- Phao báo mức từ ?
- Điện dung : ?
- Áp suất nhúng chìm ?
- Áp suất gắn đáy ?
- Đo mức từ tính dạng hiển thị vạch chia ?
17. Kết nối :
Ren : NPT hay BSP ? 1/2" ? 1" ?
Bích : ANSI hay DIN ? 2" ? 3" 4"
|